Nam: Xin chào! Tôi muốn mua cà chua ạ.
对话部分:
Người bán hàng: Cà chua 10 nghìn một cân.
Nam: Tôi mua một cân. Chị có bán cá chép không ạ?
Người bán hàng: Có. Cá chép tươi lắm, bạn chọn con nào?
Nam: Con này ạ. Chị cân giúp em nhé.
Người bán hàng: Con này 2 cân, 50 nghìn.
Nam: Vâng ạ.
Người bán hàng: Của bạn 1 cân cà chua và 1 con cá chép, tổng 60 nghìn. Bạn trả tiền mặt hay chuyển khoản?
Nam: Tôi trả tiền mặt. Đây ạ.
Người bán hàng: Cảm ơn, lần sau quay lại nhé!
生词部分:
|
越南语 |
中文 |
越南语 |
中文 |
|
cà chua |
西红柿 |
con nào? |
哪只? |
|
cân |
公斤 |
này |
这个 |
|
chị |
姐姐/大姐 |
giúp |
帮忙 |
|
mua |
买 |
tổng |
一共/ 总共 |
|
bán |
卖 |
trả tiền |
付钱 |
|
cá chép |
鲤鱼 |
chuyển khoản |
转账 |
|
tươi |
新鲜 |
tiền mặt |
现金 |
|
lắm |
很 |
cảm ơn |
谢谢 |
|
chọn |
选 |
lần sau |
下次 |
|
|
|
quay lại |
归来 |
浏览:次