Xin chào các bạn, tôi tên là Nam, tôi làm ở Xingyu bộ phận dệt kim. Mỗi tuần tôi đi làm sáu ngày, nghỉ một ngày.
Buổi sáng tôi hay ăn sáng tại nhà ăn của Xingxing, buổi trưa tôi và bạn đi ăn mỳ thịt bò, buổi tối tôi hay đi chợ mua đồ về nhà tự nấu cơm.
Cuối tuần tôi hay đi chơi với bạn. Tôi hay hát, và tôi hát rất hay.
Nếu có dịp tôi sẽ hát cho các bạn nghe nhé!
大家好,我叫阿南,我在星星公司针织部门工作。
每个星期我上班6天,休息1天。
早上我经常在星宇的食堂吃饭,中午我跟朋友去吃牛肉粉,晚上我经常去集市买东西回家自己做饭。周末我经常跟朋友去玩儿。
我经常唱歌,我唱得很好听。如果有机会我会唱给大家听哈!
|
Từ mới - 生词 |
|||
|
xin chào |
你好 |
làm |
做 |
|
bạn |
你/ 朋友 |
ở đâu? |
在哪? |
|
tôi |
我 |
công ty |
公司 |
|
tên |
名字 |
bộ phận |
部门 |
|
là gì? |
是什么? |
dệt kim |
织造 |
|
còn bạn thì sao? |
你呢? |
đóng gói |
包装 |
|
|
|
cũng |
也 |
浏览:次