1. Tôi là người Việt Nam. Quê tôi ở Hà Nội, thủ đô Việt Nam. 2. A: Xin hỏi, chị có phải là người Việt Nam không ạ? B: Vâng, tôi cũng là ngư
2025-11-17
Nga: Chào cậu, Thu! Thu: Chào cậu, Nga!Nga: Lâu lắm rồi không gặp. Cậu về quê rồi, có phải không?Thu: Ừ. Tớ mới về hôm qua. Cậu có khỏe không? Nga: Cảm ơn, tớ b
2025-11-17
Nam: Xin chào. Bắc: Xin chào. Xin hỏi, anh tên là gì?Nam: Tôi tên là Nam, rất vui được gặp anh. Tên anh có phải là Bắc không?Bắc: Vâng, tên
2025-11-17
越南语语法... hay ... ( ... 还是... )选择性疑问局表达句
... hay ... ( ... 还是... ) Bạn thích ăn cá hay ăn gà?你喜欢吃鱼还是鸡肉?Bạn muốn mua bàn hay mua ghế?你想买桌子还是椅子?Lẩu bò ngon hay không ngon?牛肉火锅好吃还是不好吃?Bạn mua táo, ca
2025-11-17
1.主语+动词Bạn(có)thích ăn cá không? 你喜欢吃鱼吗?2.主语+形容词Táo(có)ngọt không? 苹果甜吗?
2025-11-17
Cá chép tươi lắm!鲤鱼很新鲜!Lẩu bò rất ngon!牛肉火锅很好吃!Nam rất giỏi!阿南很棒!Qủa táo này ngọt quá!这个苹果太甜了! lắm/ rất/ quá 是副词,表示增强形容词或动词程度。 常用形容词 越
2025-11-17
Nam: Xin chào! Tôi muốn mua cà chua ạ.对话部分: Người bán hàng: Cà chua 10 nghìn một cân.Nam: Tôi mua một cân. Chị có bán cá chép kh&oc
2025-11-17
对话部分: A: Nam ơi, tan làm bạn muốn đi đâu?B: Tôi muốn đi chợ mua rau và cá về nhà nấu cơm.A: Chúng ta cùng đi nhé, tôi cũng muốn mua ít đồ! B: Ừ!
2025-11-17
1000盾:Một nghìn 、 2000盾:Hai nghìn 5000盾:Năm nghìn 1万盾:Mười nghìn 2万盾:Hai mươi nghìn5万盾:Năm mươi nghìn10万盾:Một trăm nghìn20万盾:Hai trăm nghìn50万盾:Năm trăm ngh&ig
2025-11-17
1 2 3 4 5 một hai ba bốn năm 6 7 8 9 10 sáu bảy tám chín mười 对话部分 Có mấy con mèo? 有几只猫?Có bao nhiêu con mèo? 有多少只猫?Có 5 con mèo.
2025-11-17